Chỉ số CFds và dầu
4XC cung cấp CFD cho 11 chỉ số chính và 2 loại dầu thô trên toàn thế giới, mang đến cho khách hàng cơ hội kiếm lợi nhuận từ biến động giá của tài sản cơ sở.
CFD Chỉ số và Dầu là gì?
Chỉ số là một rổ cổ phiếu đại diện cho một thị trường hoặc lĩnh vực cụ thể. Ví dụ về các chỉ số được cung cấp bởi 4XC bao gồm DE40xx, US30xx và EU50xx. Dầu thô là một trong những mặt hàng được giao dịch tích cực nhất trên thế giới và giá của nó bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như cung và cầu, các sự kiện địa chính trị và điều kiện kinh tế. Giao dịch CFD cho các chỉ số và dầu thô có thể mang đến cho khách hàng cơ hội kiếm lợi nhuận từ biến động giá của tài sản cơ sở.

Tại sao Giao dịch CFD chỉ số và dầu với 4XC?
Chúng tôi đánh giá cao các nhà giao dịch và sự thành công trong giao dịch của họ, do đó chúng tôi cung cấp các điều kiện giao dịch tốt nhất có thể.
Danh Mục Sản Phẩm
Danh sách Công cụ Giao dịch trong Forex | Kim loại | Chỉ số CFD và dầu | Tiền điện tử | Hợp đồng kỳ hạn.
Mã | Mã sản phẩm | Tỉ lệ đòn bẩy | Lô giao dịch tối thiểu | Nền tảng |
AUDCADxx | Đô la Úc so với Đô la Canada | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
AUDCHFxx | Đô la Úc vs Franc Thụy Sĩ | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
AUDJPYxx | Đô la Úc vs Yên Nhật | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
AUDNZDxx | Đô la Úc so với Đô la New Zealand | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
NZDUSDxx | Đô la New Zealand so với Đô la Mỹ | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
AUDUSDxx | Đô la Úc so với Đô la Mỹ | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
CADCHFxx | Đô la Canada vs Franc Thụy Sĩ | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
CADJPYxx | Đô la Canada vs Yên Nhật | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
CHFJPYxx | Franc Thụy Sĩ vs Yên Nhật | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
EURAUDxx | Euro vs Đô la Úc | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
EURCADxx | Euro vs Đô la Canada | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
EURCHFxx | Euro vs Thụy Sĩ | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
EURCNHxx | Euro so với Nhân dân tệ Trung Quốc | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
EURCZKxx | Đồng Euro vs Koruna Cộng hòa Séc | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
EURDKKxx | Euro vs Krone Đan Mạch | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
EURGBPxx | Bảng Anh Euro vs Anh | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
EURHKDxx | Euro vs Đô la Hồng Kông | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
EURHUFxx | Euro vs Hungary Forint | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
EURJPYxx | Euro vs Yên Nhật | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
EURMXNxx | Euro so với Peso Mexico | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
EURNOKxx | Euro vs Na Uy Krone | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
EURNZDxx | Đồng Euro so với Đô la New Zealand | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
EURPLNxx | Euro vs Ba Lan Zloty | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
EURSEKxx | Euro vs Thụy Điển Krona | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
EURSGDxx | Euro vs Đô la Singapore | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
EURTRYxx | Euro vs Thổ Nhĩ Kỳ | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
EURUSDxx | Đồng Euro so với Đô la Mỹ | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
EURZARxx | Euro so với Rand Nam Phi | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
GBPAUDxx | Bảng Anh so với Đô la Úc | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
GBPCADxx | Bảng Anh so với Đô la Canada | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
GBPCHFxx | Bảng Anh vs Franc Thụy Sĩ | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
GBPDKKxx | Bảng Anh vs Krone Đan Mạch | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
GBPJPYxx | Bảng Anh vs Yên Nhật | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
GBPNOKxx | Bảng Anh vs Na Uy Krone | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
GBPNZDxx | Bảng Anh so với Đô la New Zealand | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
GBPSEKxx | Bảng Anh vs Krona Thụy Điển | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
GBPSGDxx | Bảng Anh vs Đô la Singapore | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
GBPUSDxx | Bảng Anh so với Đô la Mỹ | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
GBPZARxx | Bảng Anh vs Rand Nam Phi | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
NOKSEKxx | Krone Na Uy so với Krona Thụy Điển | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
NZDCADxx | Đô la New Zealand so với Đô la Canada | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
NZDCHFxx | Đô la New Zealand so với Franc Thụy Sĩ | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
NZDSGDxx | Đô la New Zealand so với Đô la Singapore | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
NZDJPYxx | Đô la New Zealand so với Yên Nhật | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
USDCADxx | Đô la Mỹ so với Đô la Canada | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
USDCHFxx | Đô la Mỹ so với Franc Thụy Sĩ | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
USDCNHxx | Đô la Mỹ so với Nhân dân tệ Trung Quốc | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
USDCZKxx | Đô la Mỹ vs Koruna Séc | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
USDDKKxx | Đô la Mỹ vs Krone Đan Mạch | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
USDHKDxx | Đô la Mỹ vs Đô la Hồng Kông | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
USDHUFxx | Đô la Mỹ so với Forint của Hungary | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
USDILSxx | Đô la Mỹ so với Shekel Israel | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
USDJPYxx | Đô la Mỹ so với Yên Nhật | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
USDMXNxx | Đô la Mỹ so với Peso Mexico | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
USDNOKxx | Đô la Mỹ so với Krone Na Uy | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
USDPLNxx | Đô la Mỹ vs Zloty Ba Lan | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
USDSEKxx | Đô la Mỹ vs Krona Thụy Điển | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
USDSGDxx | Đô la Mỹ so với Đô la Singapore | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
USDTRYxx | Đô la Mỹ vs Lira Thổ Nhĩ Kỳ | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
USDZARxx | Đô la Mỹ so với Rand Nam Phi | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
Mã | Mã sản phẩm | Tỉ lệ đòn bẩy | Lô giao dịch tối thiểu | Nền tảng |
XAGUSDxx | Bạc so với đô la Mỹ | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
XAUUSDxx | Vàng so với đô la Mỹ | lên đến 1: 500 | 0.01 | MT4/MT5 |
Mã | Mã sản phẩm | Tỉ lệ đòn bẩy | Lô giao dịch tối thiểu | Nền tảng |
AUS200xx | Chỉ số S&P ASX 200 của Úc | 1:200 | 0.1 | MT4/MT5 |
EU50xx | Chỉ số chứng khoán EU 50 | 1:200 | 0.1 | MT4/MT5 |
FR40xx | Chỉ số France 40 | 1:200 | 0.1 | MT4/MT5 |
DE40xx | Chỉ số 40 của Đức | 1:200 | 0.1 | MT4/MT5 |
HK50xx | Chỉ số 50 Hồng Kông | 1:200 | 0.1 | MT4/MT5 |
JP225xx | Nhật Bản 225 chỉ số | 1:200 | 0.1 | MT4/MT5 |
TÂY BAN NHA35xx | Chỉ số Tây Ban Nha 35 | 1:200 | 0.1 | MT4/MT5 |
Anh100xx | Chỉ số 100 Vương quốc Anh | 1:200 | 0.1 | MT4/MT5 |
Mỹ500xx | Chỉ số Spx 500 của Hoa Kỳ | 1:200 | 0.1 | MT4/MT5 |
Mỹ100xx | Chỉ số Tech 100 của Hoa Kỳ | 1:200 | 0.1 | MT4/MT5 |
Mỹ30xx | Chỉ số 30 Phố Wall của Hoa Kỳ | 1:200 | 0.1 | MT4/MT5 |
BRENTxx | Dầu thô Brent so với Đô la Mỹ | 1:200 | 0.1 | MT4/MT5 |
WTIxx | Dầu trung gian West Texas so với Đô la Mỹ | 1:200 | 0.1 | MT4/MT5 |
Mã | Mã sản phẩm | Tỉ lệ đòn bẩy | Lô giao dịch tối thiểu | Nền tảng |
BTCUSDxx | Bitcoin so với đô la Mỹ | 1:20 | 0.01 | MT4/MT5 |
ETHUSDxx | Ethereum so với đô la Mỹ | 1:20 | 0.01 | MT4/MT5 |
LTCUSDxx | Litecoin so với đô la Mỹ | 1:20 | 0.01 | MT4/MT5 |
BCHUSDxx | Bitcoin Cash so với đô la Mỹ | 1:20 | 0.01 | MT4/MT5 |
RPLUSDxx | Ripple so với đô la Mỹ | 1:20 | 0.01 | MT4/MT5 |

Làm thế nào để Giao dịch CFD chỉ số và dầu
Khi giao dịch các chỉ số, về cơ bản, bạn đang giao dịch một 'rổ cổ phiếu' mà không cần phải sở hữu sản phẩm vật chất. Ví dụ: nếu bạn muốn giao dịch S&P 500, bạn sẽ suy đoán về các điều kiện chung của thị trường Hoa Kỳ và liệu bạn có dự đoán thị trường Hoa Kỳ có khả năng tăng trưởng hay thu hẹp hay không.
Các chỉ số là một lựa chọn tuyệt vời cho các nhà giao dịch muốn tiếp xúc với toàn bộ nền kinh tế hoặc lĩnh vực với một vị trí duy nhất, thay vì mở nhiều giao dịch. Tương tự, giao dịch dầu thô cũng là một lựa chọn phổ biến của các nhà giao dịch.
Dầu thô là một mặt hàng được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực năng lượng và giá của nó bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau như cung và cầu, các sự kiện địa chính trị và điều kiện kinh tế.
Các phiên giao dịch Với CFD chỉ số và giờ dầu
Truy cập CFD Chỉ số và Dầu 24 giờ, 5 ngày một tuần trừ ngày lễ và cuối tuần.
Sở giao dịch chứng khoán Úc
Sở giao dịch chứng khoán Tokyo
Sở giao dịch chứng khoán London
Sở giao dịch chứng khoán Mỹ